Trang chủ Hướng dẫn mua hàng

Hướng dẫn mua hàng

BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ LOGISTICS – ECO TRONG NƯỚC

Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925 /QĐ-BĐVN ngày 30/12/2016

của Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu điện Việt Nam)

Thời điểm áp dụng: 01/03/2017

  1. CƯỚC DỊCH VỤ LOGISTICS – ECO
  2. CƯỚC CHÍNH (CƯỚC CHÍNH ĐƯỜNG BỘ)
  3. Cước chính

ĐVT: đồng

 

Nấc khối lượng

Nội tỉnh

Nội vùng

Cận vùng

Cách vùng

Đến 30kg

81,400

120,000

140,000

190,000

Mỗi 01 kg tiếp theo trên 30kg đến 50kg

2,500

3,400

4,200

5,000

Mỗi 01 kg tiếp theo trên 50kg đến 200kg

2,200

3,000

4,000

4,700

Mỗi 01 kg tiếp theo trên 200kg đến 500kg

1,900

2,600

3,700

4,300

Mỗi 01 kg tiếp theo trên 500kg đến 2.000kg

1,700

2,300

3,100

4,000

Mỗi 01 kg tiếp theo trên 2.000kg đến 3.500kg

1,500

2,000

2,600

3,500

Mỗi 01 kg tiếp theo trên 3.500kg

1,400

1,900

2,300

3,000

Ghi chú:Phần lẻ được làm tròn lên 1kg để tính cước.

  • Bảng cước áp dụng riêng đối với bưu gửi / lô bưu gửi sử dụng dịch vụ Logistics-Eco được gửi đi và đến giữa một số tỉnh, thành phố:

ĐVT: đồng

Nấc khối lượng

Logistics – Eco
Cho các vùng trọng điểm

Hà Nội <->
Bắc Ninh
Hưng Yên
Hải Dương
Hải Phòng
Vĩnh Phúc
Lạng Sơn
Quảng Ninh
Thanh Hóa
Nghệ An

TP. Hồ Chí Minh <->
Bình Dương
Bà Rịa – Vũng Tàu
Bình Thuận
Cần Thơ
Đồng Nai
Lâm Đồng
Long An
Tây Ninh
Tiền Giang

Hà Nội,
TP.Hồ Chí Minh <->

Bình Định
Đà Nẵng
Đắc Lắk
Gia Lai
Phú Yên
Quảng Nam
TT-Huế

Hà Nội <->
TP. Hồ Chí Minh

Hà Nội,
Bắc Ninh,
Hưng Yên,
Vĩnh Phúc <->

Bình Dương
 Đồng Nai
Bà Rịa – Vũng Tàu

TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương,
Đồng Nai <->

Bắc Ninh

Hưng yên

Hải Phòng
Hải Dương
Phú Thọ
Nam Định

Vĩnh Phúc

Đến 30kg

115,000

115,000

135,000

160,000

184,000

184,000

Mỗi 01 kg tiếp theo trên 30kg đến 50kg

3,200

3,200

4,000

4,300

4,600

4,600

Mỗi 01 kg tiếp theo trên 50kg đến 200kg

2,800

2,800

3,800

4,200

4,500

4,500

Mỗi 01 kg tiếp theo trên 200kg đến 500kg

2,500

2,500

3,500

3,900

4,200

4,200

Mỗi 01 kg tiếp theo trên 500kg đến 2.000kg

2,100

2,100

2,900

3,400

3,800

3,800

Mỗi 01 kg tiếp theo trên 2.000kg đến 3.500kg

1,900

1,900

2,400

2,900

3,300

3,300

Mỗi 01 kg tiếp theo trên 3.500kg

1,700

1,700

2,100

2,500

2,800

2,800

 

 

  • Bảng cước theo thể tích hàng hóa và áp dụng riêng đối với bưu gửi/lô bưu gửi nhẹ sử dụng dịch vụ Logistics-Eco được gửi đi và đến giữa một số tỉnh, thành phố:

ĐVT: đồng

Nấc thể tích tính cước

(theo m3)

Mức cước

Hà Nội <->
Bắc Ninh

Hưng Yên
Hải Dương
Hải Phòng
Vĩnh Phúc

TP. Hồ Chí Minh <->
Bình Dương

Cần Thơ
Đồng Nai

Hà Nội
Bắc Ninh
Hưng Yên
Vĩnh Phúc <->
 TP.Hồ Chí Minh

Bình Dương
 Đồng Nai

TP. Hồ Chí Minh Bình Dương
Đồng Nai

<->
Hải Phòng

Hải Dương
Nam Định

Mỗi 01 m3 đến 5m3

525,000

525,000

1,050,000

1,050,000

Mỗi 01 m3 trên 5 m3 đến 10 m3

493,000

493,000

985,000

985,000

Mỗi 01 m3 trên 10 m3 đến 15 m3

487,000

487,000

973,000

973,000

Mỗi 01 m3 trên 15 m3 đến 20 m3

475,000

475,000

950,000

950,000

Mỗi 01 m3 trên 20 m3 đến 25 m3

472,000

472,000

943,000

943,000

Mỗi 01 m3 trên 25 m3 đến 35 m3

464,000

464,000

928,000

928,000

Mỗi 01 m3 trên 35 m3 đến 40 m3

456,000

456,000

911,000

911,000

Mỗi 01 m3 trên 40 m3 đến 50 m3

447,000

447,000

893,000

893,000

Mỗi 01 m3 trên 50 m3

436,000

436,000

872,000

872,000

 

Một số nội dung khi sử dụng bảng cước theo thể tích hàng hóa      

  1. Các bưu gửi/lô bưu gửi nhẹ được xác định khi khối lượng quy đổi thấp hơn 250kg/1m3.
  2. Làm tròn thể tích để tính cước:

b1. Nấc thể tích tính cướctối thiểu là 1m3.

b2. Phần lẻ dưới 0,5m3 được làm tròn xuống.

b3. Phần lẻ từ 0,5m3trở lên được làm tròn lên thành 1m3.

c.Các bưu gửi/lô bưu gửi khi tính cước theo bảng cước theo thể tích hàng hóa không tính thêm hệ số bưu gửi cồng kềnh.

 

  1. Hệ số tính cước (áp dụng theo mức cước chính quy định tại mục 1)

Loại  hàng

Hệ số tính cước

Bưu gửi cồng kềnh

(Không áp dụng đối với bảng cước tại mục 1.2 và bưu gửi được quy đổi khối lượng)

1,4

Bưu gửi dễ vỡ

1,6

Bưu gửi đi và đến các hải đảo

2

 

  1. PHỤ PHÍ
  2. Phụ phí vùng xa

Đối với tuyến huyện, xã cộng thêm 20% cước chính nêu tại mục I.

  1. Phụ phí xăng dầu

Mức thu phụ phí xăng dầu 10% áp dụng đối với cước chính nêu tại mục I và thay đổi theo từng thời điểm công bố.

  1. Phụ phí nâng hạ

Đối với các kiện hàng nguyên khối (nguyên kiện) không thể tách rời có khối lượng trên 100kg sẽ thu thêm phí nâng hạ bằng 40% cước chính, tối thiểu thu 120.000VND/1 bưu gửi.

III. CƯỚC CÁC DỊCH VỤ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

                                                                                                                                     ĐVT: đồng

STT

Loại dịch vụ

Mức cước

1

Phụ cước máy bay

 

– Nội vùng: Mỗi 01 kg

11.000 đồng

– Cận vùng: Mỗi 01 kg

12.000 đồng

– Cách vùng: Mỗi 01 kg

13.000 đồng

2

Chấp nhận tại địa chỉ

Do Bưu điện tỉnh, thành phố quy định

3

Khai giá

1% giá trị khai giá

Tối thiểu thu 15.000 đồng/bưu gửi

4

Đóng gói

Do Bưu điện tỉnh, thành phố quy định

5

Bốc xếp

Do Bưu điện tỉnh, thành phố quy định

6

Thay đổi họ tên, địa chỉ nhận

 

Còn tại Bưu cục chấp nhận

Thu cước chênh lệch để chuyển bưu kiện đến địa chỉ mới (nếu có)

Đã chuyển khỏi Bưu cục chấp nhận

– Địa chỉ nhận mới cùng tỉnh/thành phố:

Thu cước phục vụ: 15.000 đồng/bưu gửi hoặc lô hàng

– Địa chỉ nhận mới khác tỉnh/thành phố:

Thu cước đến địa chỉ mới

(Không hoàn cước đã thu)

7

Rút bưu gửi

 

Còn tại Bưu cục chấp nhận

Hoàn cước gửi (có bao gồm thuế GTGT)

Đã chuyển khỏi Bưu cục chấp nhận

Thu cước chuyển hoàn

8

Báo phát

5.000 đồng/bưu gửi/lô bưu gửi

9

Báo phát SMS

900 đồng/bưu gửi/lô bưu gửi

10

Báo phát Email

Miễn phí

11

Phát tận tay

5.000 đồng/bưu gửi/lô bưu gửi

12

Phát đồng kiểm

 

Đồng kiểm số lượng bưu gửi

15.000 đồng/xác nhận giao hàng

Đồng kiểm chi tiết nội dung bưu gửi

1.000 đồng/mỗi chi tiết kiểm đếm

Tối thiểu 15.000 đồng/xác nhận giao hàng

13

Chuyển hoàn

Cước chuyển hoàn bằng cước chuyển phát bưu gửi cùng khối lượng, cùng dịch vụ

Ghi chú: Đối với các yêu cầu thay đổi họ tên, địa chỉ nhận, rút bưu gửi, chuyển hoàn

(mục 6,7,13), nếu khách hàng có yêu cầu chuyển bưu gửi qua đường máy bay thì

thu thêm cước máy bay

 

  1. Cước lưu kho

Áp dụng cho các bưu gửi/lô bưu gửi đã đến bưu cục phát đúng chỉ tiêu nhưng khách hàng chưa nhận hàng và có sử dụng dịch vụ lưu kho:

Thời gian lưu kho

Tối thiểu

(VND/lô)

Nấc khối lượng

Cách tính

Cước lưu kho theo kg

VND/kg/ngày

Cước lưu kho theo m3

(VND/1m3/ngày)

Đến 5 ngày

Miễn cước lưu kho

Trên 5 ngày

60.000

Đến 50kg

Mỗi 01 kg được tính

2.000

120.000

Trên 50kg đến 200kg

Mỗi 01 kg được tính thêm

1.500

Trên 200kg đến 500kg

Mỗi 01 kg được tính thêm

1.000

Trên 500kg

Mỗi 01 kg được tính thêm

600

 

 

STT

Loại dịch vụ

Giá cước

Ghi chú

15

Phát hàng vào kho – Áp dụng cho các yêu cầu mang hàng vào tại các vị trí tập kết trong kho hàng

Đối với các bưu gửi / lô bưu gửi tính cước theo khối lượng

– Đến 10 kg

5.000 đồng/01 bưu gửi

– Giá cước tính theo mỗi 01 bưu gửi.

– KHÔNG áp dụng cho các đơn hàng phát tại cửa kho của khách hàng

– Trên 10 kg đến 20 kg

11.000 đồng/01 bưu gửi

– Trên 20 kg đến 30 kg

20.000 đồng/01 bưu gửi

– Trên 30 kg đến 50 kg

40.000 đồng/01 bưu gửi

– Trên 50 kg đến 100 kg

100.000 đồng/01 bưu gửi

– Trên 100 kg

1.600 đồng/01 kg.
Tối thiểu thu 120.000 đồng/01 bưu gửi.

Giá cước ưu đãi cho lô bưu gửi số lượng lớn

Số lượng bưu gửi > 10

Giảm 10% trên giá cước

Áp dụng cho lô bưu gửi

Số lượng bưu gửi > 50

Giảm 25% trên giá cước

Số lượng bưu gửi > 100

Giảm 50% trên giá cước

Đối với các bưu gửi / lô bưu gửi tính cước theo thể tích

Mỗi 1m3

180.000 đồng / 1m3

 

16

Phát hàng lên nhà cao tầng

Có sử dụng thang máy

– Đến 10 kg

5.000 đồng/01 bưu gửi

– Tính theo mỗi 01 bưu gửi
– Khách hàng sử dụng Phát hàng lên nhà cao tầng và Phát hàng vào kho, áp dụng hệ số tính cước 1,2 trên giá cước Phát hàng lên nhà cao tầng

– Trên 10 kg đến 20 kg

11.000 đồng/01 bưu gửi

– Trên 20 kg đến 30 kg

20.000 đồng/01 bưu gửi

– Trên 30 kg đến 50 kg

40.000 đồng/01 bưu gửi

– Trên 50 kg đến 100 kg

100.000 đồng/01 bưu gửi

– Trên 100 kg

1.500 đồng/01 kg.
Tối thiểu thu 200.000 đồng/01 bưu gửi.

Không sử dụng thang máy

– Đến 10 kg

10.000 đồng/01 bưu gửi

– Giá cước tính theo mỗi 01 bưu gửi
– Khối lượng tối đa là 100 kg/01 bưu gửi

– Trên 10 kg đến 20 kg

17.000 đồng/01 bưu gửi

– Trên 20 kg đến 30 kg

35.000 đồng/01 bưu gửi

– Trên 30 kg đến 50 kg

70.000 đồng/01 bưu gửi

– Trên 50 kg đến 100 kg

150.000 đồng/01 bưu gửi

– Trên 100 kg

Thỏa thuận trong từng trường hợp cụ thể

Giá cước ưu đãi cho lô bưu gửi số lượng lớn(Áp dụng cả trường hợp có sử dụng thang máy và không sử dụng thang máy)

Số lượng bưu gửi > 10

Giảm 10% trên giá cước

Áp dụng cho lô bưu gửi

Số lượng bưu gửi > 50

Giảm 25% trên giá cước

Số lượng bưu gửi > 100

Giảm 50% trên giá cước

Đối với các bưu gửi / lô bưu gửi tính cước theo thể tích

Mỗi 1m3

200.000 đồng / 1m3

Áp dụng cả trường hợp có sử dụng thang máy và không sử dụng thang máy

17

Đóng thùng gỗ

Vùng 1

Vùng 2

 

Thể tích (m3)

Đến 0,01 m3

120.000

70.000

– Vùng 1 (13 tỉnh): Điện Biên, Sơn La, Lai Châu, Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Tuyên Quang, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bắc Giang, Hòa Bình

 

– Vùng 2 : Các tỉnh, thành phố còn lại

Trên 0,01 đến 0,02m3

150.000

80.000

Trên 0,02 đến 0,03m3

200.000

90.000

Trên 0,03 đến 0,04m3

250.000

120.000

Trên 0,04 đến 0,05m3

300.000

150.000

Trên 0,05 đến 0,1m3

400.000

220.000

Trên 0,1 đến 0,2m3

500.000

300.000

Trên 0,2 đến 0,4m3

650.000

400.000

Trên 0,4 đến 0,6m3

800.000

550.000

Trên 0,6 đến 0,8m3

950.000

700.000

Trên 0,8 đến 1 m3

1.100.000

850.000

 

  1. QUY ĐỊNH KHỐI LƯỢNG QUY ĐỔI ĐỐI VỚI HÀNG NHẸ
  2. Đối với bưu gửi chứa hàng nhẹ đi đường bộ, đường sắt:

Khối lượng quy đổi = (chiều dài x chiều rộng x chiều cao) (cm3) /4.000

  1. Đối với bưu gửi chứa hàng nhẹ đi máy bay:

Khối lượng quy đổi = (chiều dài x chiều rộng x chiều cao) (cm3) /6.000

  1. BỒI THƯỜNG

– Trường hợp kiện hàng bị mất hoặc hư hại hoàn toàn: Mức bồi thường bằng bốn (04) lần cước dịch vụ khách hàng đã thanh toán (có bao gồm thuế GTGT).

– Trường hợp kiện hàng bị mất hoặc hư hại một phần: Mức bồi thường tối đa như sau:

Số tiền bồi thường = (tỷ lệ % khối lượng bưu gửi bị mất hoặc hư hại) x (mức bồi thường trong trường hợp bị mất hoặc hư hại hoàn toàn)

Ghi chú: Tỷ lệ % khối lượng bưu gửi bị mất hoặc hư hại được xác định căn cứ vào biên bản lập có xác nhận của người gửi.

         – Trường hợp kiện hàng bị chuyển hoàn sai do lỗi của Bưu điện: Miễn cước chuyển hoàn và bồi thường bằng cước dịch vụ khách hàng đã thanh toán (có bao gồm thuế GTGT).

  1. VÙNG TÍNH CƯỚC
  2. Danh sách các tỉnh thuộc các vùng cước:

– Vùng 1 bao gồm 29 tỉnh Miền Bắc:

Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Hoà Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Quảng Bình, Sơn La, Thái Bình, Thái  Nguyên, Thanh Hoá, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái.

– Vùng 3 bao gồm 11 tỉnh Miền Trung:

Bình Định, Đà Nẵng, Gia Lai, Huế, Kon Tum, Phú Yên, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Đắc Lắc, Đắc Nông.

– Vùng 2 bao gồm 23 tỉnh Miền Nam:

An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa- Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, TP. Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Kiên Giang, Khánh Hoà, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.

  1. Quy định về vùng tính cước:

– Cước nội vùng áp dụng với các kiện hàng được gửi trongmỗi vùng và gửi giữa các tỉnh cận vùng liền kề.

– Cước cận vùng áp dụng cho các kiện hàng được gửi từ các tỉnh thuộc vùng 1, vùng 2 đến các tỉnh thuộc vùng 3 và ngược lại.

– Cước cách vùng áp dụng cho kiện hàng được gửi từ các tỉnh thuộc vùng 1 đến các tỉnh thuộc vùng 2 và ngược lại.

 

 TỔNG GIÁM ĐỐC

(Đã ký)

Phạm Anh Tuấn

A. DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH:

1. Cước liên tỉnh:

Đơn vị: đồng

NẤC TRỌNG LƯỢNG

Cước chuyển phát

Cước thu hộ

Vùng 1

Vùng 3

 Số tiền thu hộ (COD)

Đến 300,000đ

Từ 300,000đ đến 600,000đ

Từ 600,000đ đến 1,000,000đ

Trên 1,000,000đ

Đến 50 gr

10,753

12,650

13,000

15,000

17,000

1.2% số tiền thu hộ. Tối thiểu 18.000đ/ bưu gửi

Trên 50gr – 100 gr

15,813

17,710

Trên 100gr – 250gr

20,873

28,463

Trên 250gr – 500gr

29,728

37,318

Trên 500gr – 1000gr

41,745

55,028

Trên 1000gr – 1500gr

50,600

70,208

Trên 1500gr – 2000gr

61,353

85,388

Mỗi nấc 500gr tiếp theo

4,807

12,018

 

 

 

VÙNG 1

Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái.

VÙNG 3

An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, TP Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đắc Lắc, Đắc Nông.Bình Định, Đà Nẵng, Gia Lai, Kontum, Thừa Thiên Huế, Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị.

* Giá cước chưa bao gồm 20% Phụ phí vùng xa

 

C. CƯỚC CÁC DỊCH VỤ CỘNG THÊM:

 

Dịch vụ giá trị gia tăng

Cước dịch vụ

Khai giá

   2,2 % giá trị giá khai.Tối thiểu 9.900đ/bưu gửi

Đồng kiểm

   1.100 đồng/mỗi chi tiết kiểm đếm. Tối thiểu 16.500 đồng/xác nhận giao hàng

Chuyển hoàn

Tính bằng cước chiều gửi

 

 

Để biết thêm chi tiết, Quý khách vui lòng liên hệ  – Ms Lan     Điện thoại  : 0904 317 709
Trân trọng!
                                                                                                                          Bưu điện TP. Hải Phòng

Hướng dẫn mua hàng

Chat
1